Tài Chính & Kế Toán

Module Tài chính và Kế toán


invoice   Doanh nghiệp báo cáo

  • Chức năng khai báo và thiết lập doanh nghiệp báo cáo/kỳ báo cáo (năm tài chính/nửa năm/quý/tháng).
  • Chức năng thiết lập thời gian biểu cho các loại báo cáo khác nhau trong kỳ báo cáo của doanh nghiệp.
  • Chức năng sao chép nhanh chóng dữ liệu gốc từ năm tài chính này sang năm tài chính khác của cùng doanh nghiệp báo cáo hoặc sao chép từ doanh nghiệp báo cáo này sang doanh nghiệp báo cáo khác. 

shopping cart   Yêu cầu mua hàng

  • Tạo phiếu mua hàng từ tất cả người dùng trong doanh nghiệp với số tham chiếu liên tục trong hệ thống theo từng đơn vị quản lý lợi nhuận/đơn vị quản lý chi phí/dự án/toàn doanh nghiệp.
  • Tạo phiếu mua hàng nhanh chóng bằng cách sử dụng mẫu có sẵn hoặc sao chép từ phiếu mua hàng tương tự.
  • Phân loại phiếu yêu cầu mua hàng theo tình trạng (khởi tạo, lưu, phê duyệt). Sau khi lưu, phiếu yêu cầu mua hàng sẽ được chuyển sang màn hình của người phê duyệt. Sau khi phê duyệt, phiếu yêu cầu mua hàng sẽ được chuyển sang màn hình của nhân viên mua hàng để xử lý.

teamwork   Hệ thống tài khoản

  • Chức năng khai báo và thiết lập hệ thống tài khoản chi tiết đến cấp 5 theo hệ thống kế toán Việt Nam hoặc hệ thống kế toán quốc tế.
  • Đối chiếu, thiết lập quan hệ từ hệ thống tài khoản vào các khoản mục trong báo cáo tài chính theo luật định hoặc báo cáo quản trị.
  • Khóa/đánh dấu các tài khoản không sử dụng.

contract   Cơ cấu báo cáo

  • Chức năng khai báo và thiết lập cơ cấu báo cáo của doanh nghiệp (theo đơn vị quản lý lợi nhuận, theo đơn vị quản lý chi phí, theo dự án).
  • Chức năng khai báo và thiết lập hệ thống tài khoản chi tiết cho từng đơn vị báo cáo dựa vào hệ thống tài khoản chuẩn của doanh nghiệp.
  • Chức năng sao chép toàn bộ/chọn lọc từng phần hệ thống tài khoản chi tiết từ đơn vị báo cáo này sang đơn vị báo cáo khác.
  • Chức năng tạo các báo cáo so sánh giữa các đơn vị báo cáo.
  • Chức năng khóa/mở khóa (nhóm) đơn vị báo cáo để ghi nhận dữ liệu kế toán tài chính.
  • Chức năng phân bổ doanh thu/chi phí theo tiêu chí phân bổ được lựa chọn cho các đơn vị báo cáo khi nhập chứng từ kế toán. 

invoice   Sổ cái - Bảng cân đối thử

  • Truy vấn và báo cáo các giao dịch trong sổ cái của từng tài khoản trong kỳ truy vấn kèm theo/không kèm theo tài khoản đối ứng.
  • Truy vấn và chạy bản cân đối thử cho từng đơn vị báo cáo/nhóm đơn vị báo cáo/toàn bộ doanh nghiệp. 

contract   Chứng từ kế toán

  • Tạo/lưu/kết chuyển vào sổ cái các chứng từ kế toán.
  • Chức năng tự động tạo các chứng từ kế toán lặp lại (Ví dụ: chứng từ phân bổ khoản trả trước, chứng từ khấu hao tài sản cố định, chứng từ dự phòng, chứng từ dự phòng nợ xấu/nợ khó đòi, chứng từ tính giá thành sản phẩm/định giá hàng tồn kho) để xem xét và kết chuyển vào sổ cái nhanh chóng dựa trên lịch định sẵn. 
  • Chứng năng kết chuyển vào sổ cái theo từng chứng từ/nhóm chứng từ kế toán (batch). Khi kết chuyển theo nhóm chứng từ, hệ thống sẽ tự động tính toán tổng của nhóm chứng từ (total batch control report) cho mục đích đối chiếu giữa số liệu kết chuyển vào sổ cái và số liệu trên chứng từ thực tế bên ngoài

presentation   Trả trước

  • Chức năng lựa chọn là Trả trước theo thời gian định trên chứng từ kế toán trước khi nhập hóa đơn vào hệ thống.
  • Chức năng duy trì sổ chi tiết các khoản trả trước để đối chiếu với số dư Trả trước trên sổ cái.
  • Tự động tạo các chứng từ kế toán phân bổ khoản trả trước cuối mỗi kỳ kế toán cho đến khi hết kỳ hiệu lực của khoản trả trước. 

dollar analysis bars chart   Dự phòng

  • Chức năng lựa chọn là Dự phòng trên chứng từ kế toán khi nhập chứng từ kế toán vào hệ thống.
  • Chức năng tự động tạo chứng từ kế toán dự phòng cho các khoản Đơn đặt hàng đã nhận hàng thực tế nhưng chưa nhận hóa đơn nhà cung cấp (dựa theo tình trạng Đơn đặt hàng trong Phân hệ Mua hàng – Công nợ – Quan hệ nhà cung cấp) cuối kỳ kế toán.
  • Chức năng tự động hoàn nhập dự phòng khi sang kỳ kế toán mới. 

contract   Khóa sổ cuối kỳ

  • Chức năng thiết lập chế độ tự động tạo các chứng từ kế toán khóa sổ cuối kỳ (xem phần Chứng từ kế toán ở trên).
  • Chức năng tạo bảng đối chiếu giữa tài khoản kiểm soát trên sổ cái (G.L control account) và sổ chi tiết (detailed listing/sub ledger) để xem xét và sửa chửa các chênh lệch/sai sót. Các tài khoản kiểm soát quan trọng: khoản phải thu, khoản phải trả, hàng tồn kho, trả trước, dự phòng, tài sản cố định.

invoice   Quản lý khác

  • Chế độ đa tiền tệ
  • Quản lý công nợ phải thu/phải trả
  • Tài sản cố định
  • Thuế, ngân quỹ
  • Báo cáo thuế

presentation   Kế hoạch tài chính

  • Soạn lập và cập nhật các kế hoạch tài chính theo từng đơn vị quản lý lợi nhuận/đơn vị quản lý chi phí/dự án/toàn doanh nghiệp theo tháng/quý/nửa năm/năm tài chính.
  • Nhập các kế hoạch tài chính nhanh chóng từ các hệ điều hành khác (Microsoft Word, Microsoft Excel)
  • Chức năng theo dõi các phiên bản kế hoạch tài chính khác nhau cho cùng một đơn vị quản lý lợi nhuận/đơn vị quản lý chi phí/dự án/toàn doanh nghiệp theo tháng/quý/nửa năm/năm tài chính

dollar analysis bars chart   Quản lý kế hoạch tài chính

  • Chức năng thiết lập ngân sách cho từng đơn vị quản lý lợi nhuận/đơn vị quản chi phí/dự án/toàn doanh nghiệp sau khi kế hoạch tài chính đã được thông qua.
  • Chức năng từ chối các đơn đặt hàng/hóa đơn/phiếu nhận hàng liên quan đến dự án khi tổng chi phí tích lũy của dự án vượt ngân sách đã phê chuẩn cho dự án.
  • Chức năng tạo các báo cáo so sánh giữa thực tế và kế hoạch tài chính theo các phiên bản khác nhau. Các chênh lệch lớn có thể được ghi chú các kế hoạch hành động để sửa chữa. 

Sau đây là một số hình ảnh tượng trưng trong phân hệ Tài Chính & Kế Toán của mềm GMC ExpertERP  





Figure 1: G/L Bảng cân đối phát sinh Đa Chi Nhánh ( Drill Down tới chứng từ gốc)

Figure 2: Trial Balance xem theo từng Công ty con/ Chi nhánh


Figure 2: So sánh doanh thu & giá vốn


Figure 3: Thống kê chi phí công ty


Figure 4: Kế hoạch Ngân Sách


Figure 5: Quản lý dòng tiền
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây